29/12/2022
Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An
Ngày 19/12/2022 UBND tỉnh ban hành Quyết định số 65/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2023.
So với Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, Quyết định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An có tăng giá mã nhóm, loại tài nguyên II7 (đất làm gạch, ngói) từ 119.000 đồng/m3 (năm 2022) lên 178.500 đồng/m3 (năm 2023) và tăng mã nhóm, loại tài nguyên V301 (nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá) từ 40.000 đồng/m3 (năm 2022) lên 60.000 đồng/m3 (năm 2023). Các mã nhóm, loại tài nguyên còn lại giữ nguyên như Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022.
Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 cụ thể như sau:
STT | Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (Đồng) | Ghi chú |
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI | | | | | |
01 | II1 | Đất khai thác san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 | |
02 | II2 01 02 | Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 | |
03 | II5 01 | Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) | m3 | 56.000 | |
04 | II7 | Đất làm gạch, ngói | m3 | 178.500 | |
05 | II1901 | Than bùn | tấn | 280.000 | |
NƯỚC THIÊN NHIÊN | | | | | |
06 | V1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | | | |
6.1 | V1 01 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | | | |
6.1.1 | V1 01 01 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 450.000 | |
6.1.2 | V1 01 02 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 1.100.000 | |
6.1.3 | V1 01 03 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.650.000 | |
6.2 | V1 02 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | | | |
6.2.1 | V1 02 01 | Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 200.000 | Có đầu tư hệ thống khai thác nước thiên nhiên |
6.2.2 | V1 02 02 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 | Sử dụng trực tiếp nước của thủy cục |
07 | V2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch | | | |
7.1 | V2 01 | Nước mặt | m3 | 2.000 | |
7.2 | V2 02 | Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 4.000 | |
08 | V3 | Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác | | | |
8.1 | V3 01 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 60.000 | |
8.2 | V3 02 | Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 | |
8.3 | V3 03 | Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng. | m3 | 3.000 |
|
65_2022_QĐ-UBND_19-12-2022_QD_QPPL_BANG GIA THUE TAI NGUYEN (6203).signed.pdf
Diễm Chi